Xin chào các game thủ bài viết hôm nay của 24h Esports sẽ tổng hợp cho các bạn 6 loại súng khác vũ khí trong PUBG Mobile. PUBG Mobile là trò chơi thuộc thể loại Battle Royale, trò chơi xoay quanh các hoạt động chính như “chạy bo”, bơm máu, đồ đạc, chiến đầu và tiêu diệt đối thủ. To win you (or to member team) will must be the end of the last but life.
Các loại súng có trong PUBG mobile
1. AR (tấn công súng trường)
Assault Rifle (AR) hay được mọi người gọi với cái tên quen thuộc là những khẩu súng trường. Đây là một trong những loại súng được rất nhiều người chơi yêu thích và lựa chọn sử dụng vì tính chất hoạt động linh hoạt của nó. Người chơi có thể sử dụng khi giao tranh tầm gần, tầm trung hay thậm chí là hoạt động tầm xa nếu được trang bị hợp lý Scope.
AR súng khẩu trong game:
– First must make up to AKM Đây là khẩu súng có sức mạnh cực tốt và là một trong những lựa chọn hàng đầu của người chơi trong PUBG Mobile. Với cao sát thương mà nó lại cùng độ giật lại so với PC phiên bản, chắc chắn đây sẽ là khẩu súng mà bạn nên cân nhắc sử dụng nếu muốn trở thành cuối cùng của người chiến thắng.
AKM
AKM súng thông số:
- Cơ sở thương mại: 49
- Đạn tốc độ: 715 m / s
- Khoảng cách 0: 100 – 400 mét
- Basel băng: 30 viên
- Bắn chế độ: Đơn vị và Tự động
– Groza đây chắc chắn là khẩu súng rất quen thuộc với mọi sức mạnh của nó, không có gì để bàn cãi. Nó thực sự là trường súng mạnh nhất hiện nay. Tuy nhiên, khẩu súng này khá khó kiếm, nó chỉ xuất hiện trong màn hình tiếp cận và người chơi chỉ sử dụng 4x Scope vì súng không hỗ trợ 8x Scope nhưng nếu bạn có nó trong tay thì thật sự bạn đang giữ một vũ khí cực mạnh kì hại đó.
Groza
Groza súng số:
- Cơ sở thương mại: 49
- Đạn tốc độ: 715m / s
- Khoảng cách 0: 100-300m
- Basel băng: 30 viên
- Bắn chế độ: Đơn vị và Tự động
– M16A4 đây là khẩu súng phổ biến chỉ xếp sau AKM trong trường súng loại này. M16A4 sở hữu 2 chế độ bắn là Single và Burst cho phép sử dụng trong nhiều mục tiêu khác nhau được chuyển đổi linh hoạt chủ động cho người chơi. Tuy có sát thương yếu hơn nhưng bù lại giật giật thấp hơn AKM đây vẫn là loại súng cực kỳ hiệu quả.
M16A4
Súng số M16A4:
- Cơ sở thương mại: 43
- Đạn tốc độ: 900m / s
- Khoảng cách 0: 100-500m
- Basel băng: 30 viên
- Bắn chế độ: Đơn – Burst
- Độ trễ giữa 2 viên: 0,075s
– Scar-L nếu bạn đang chọn trường khẩu súng dễ dàng sử dụng nhưng vẫn có hiệu quả thì đây là khẩu súng phù hợp với bạn. Với mức cân bằng chỉ bằng mức sát thương, tầm bắn xa đến bắn nhanh và giật cấp thấp tuy nhiên khẩu súng này khá khó tìm thấy với các tầm trung khẩu khác.
Scar-L
Scar-L thông số súng:
- Cơ sở thương mại: 41
- Đạn tốc độ: 870 m / s
- Khoảng cách 0: 100 – 600 mét
- Basel băng: 30 viên
- Bắn chế độ: Đơn – Tự động
- Độ trễ giữa 2 viên: 0,096s.
– M416 đây là khẩu súng thường hay bị nhầm lẫn với M16A4. M416 có sát thương hơn Scar-L một chút, tuy nhiên độ giật của súng cũng khá cao. Súng có 2 chế độ bắn đơn và tự động linh hoạt để người chơi sử dụng.
M416
Súng M416 thông số:
- Cơ sở thương mại: 41
- Đạn tốc độ: 880 m / s
- Khoảng cách 0: 100 – 600 mét
- Basel băng: 30 viên
- Bắn chế độ: Đơn – Tự động
- Độ trễ giữa 2 viên: 0,086s.
– AUG A3 khẩu súng mang lại sức mạnh khủng khiếp nếu bạn sở hữu khẩu súng này thì cơ hội nắm bắt phần thắng của bạn sẽ tăng lên đáng kể. Tuy nhiên, người chơi chỉ có thể tìm thấy loại súng này trong các đường nguy hiểm, nhưng muốn có khẩu súng tốt nhất thì không cần phải có chút liều lĩnh nào.
AUG A3 súng số:
- Cơ sở thương mại: 44
- Tốc độ ra đạn: 940 m/s
- Zero Distance: 100 – 500 mét
- Băng đạn cơ bản: 30 viên
- Chế độ bắn : Đơn – Tự động
- Độ trễ giữa 2 viên: 0.086s.
2. SR (Súng bắn tỉa)
Đây được xem là vũ khí tối thượng với sức mạnh vượt trội mà nó đem lạị cùng tầm bắn xa tuyệt vời thì SR luôn được nhiều game thủ săn đón nhất trong mọi tựa game bắn súng và PUBG Mobile cũng không phải ngoại lệ. Với sức mạnh mà mình mang lại đây là khẩu súng yêu thích và luôn được các game thủ tìm kiếm săn đón. Tuy nhiên để chơi được loại súng này người chơi cần có kĩ năng tốt mới phát huy được tối đa tác dụng của nó.
Các khẩu súng SR (Súng bắn tỉa) trong game:
– AWM
Thông số súng AWM:
- Sát thương cơ bản: 120
- Tốc độ ra đạn: 945 m/s
- Băng đạn cơ bản: 5 viên
- Chế độ bắn: Đơn
- Độ trễ giữa 2 viên: 1.85s
AWM
– M24
Thông số súng M24:
- Sát thương cơ bản: 79
- Tốc độ ra đạn: 790 m/s
- Băng đạn cơ bản: 5 viên
- Chế độ bắn: Đơn
- Độ trễ giữa 2 viên: 1.8s.
M24
– Win94
Thông số súng Win94:
- Sát thương cơ bản: 66
- Tốc độ ra đạn: 760 m/s
- Zero Distance: 100-500 mét
- Băng đạn cơ bản: 5 viên
- Chế độ bắn: Đơn
Win94
– Kar98k
Thông số súng Kar98k:
- Sát thương cơ bản: 75
- Tốc độ ra đạn: 760 m/s
- Zero Distance: 100 – 500 mét
- Băng đạn cơ bản: 5 viên
- Chế độ bắn: Đơn
- Độ trễ giữa 2 viên: 1.9s.
Kar98k
3. DMR (Súng bắn tỉa tự động)
Súng bắn tỉa đã mang sức mạnh hủy diệt như vậy thì chắc bạn cũng sẽ đoán được súng bắn tỉa tự động có sức mạnh khủng khiếp như thế nào. Đây là vũ khí có sát thương gần như mạnh nhất trong PUBG Mobile luôn dành được sự ưu tiên, săn đón của mọi người chơi. Đặc biệt nó cực kì hiểu quả về những phút cuối game, nếu bạn sở hữu trong tay một chiếc DMR với đầy đủ trang bị hỗ trợ thì phần thắng thuộc về bạn là rất lớn.
Các khẩu súng DMR trong game:
– SKS
Thông số súng SKS:
- Sát thương: 53
- Độ giật: 47 / 100
- Khoảng cách: 60 / 100
- Tốc độ bắn: 31 / 100
- Băng đạn: 10
- Đạn: 7.62 mm
- Thời gian hạ gục: 0,20s
SKS
– SLR
Thông số súng SLR:
- Sát thương: 58
- Độ giật: 49 / 100
- Khoảng cách: 60 / 100
- Tốc độ bắn: 25 / 100
- Băng đạn: 10
- Đạn: 7.62 mm
- Thời gian hạ gục: 0,20
SLR
– Mini 14/QBU
Thông số súng Mini 14/QBU:
- Sát thương: 46
- Độ giật: 35 / 100
- Khoảng cách: 64 / 100
- Tốc độ bắn: 48 / 100
- Băng đạn: 20
- Đạn: 5.56 mm
- Thời gian hạ gục: 0,30 s
Mini 14/QBU
– VSS
Thông số súng VSS:
- Sát thương: 41
- Độ giật: 25 / 100
- Khoảng cách: 37 / 100
- Tốc độ bắn: 22 / 100
- Băng đạn: 10
- Ammo Type: 9 mm
- Thời gian hạ gục: 0,26 s
VSS
– MK14 EBR
Thông số súng MK14 EBR:
- Sát thương: 61
- Độ giật: 57 / 100
- Khoảng cách: 80 / 100
- Tốc độ bắn: 26 / 100
- Băng đạn: 10
- Đạn: 7.62 mm
- Thời gian hạ gục: 0,18 s
MK14 EBR
4. SMG (Súng tiểu liên)
Súng tiểu liên là loại vũ khí tầm gần tuyệt vời, bá đạo trong kho vũ khí trong PUBG Mobile (không kém cạnh gì so với shotgun). Mặc dù có lượng sát thương từng viên đạn không bằng loại súng trường tấn công, nhưng ưu điểm của loại súng này chứa được nhiều đạn tạo được ưu thế khi chiến đấu, tốc độ bắn nhanh và gắn được nhiều phụ kiện hỗ trợ. Những người chơi có kinh nghiệm và kĩ năng chiến đấu tốt thường trang bị thêm cho mình một khẩu tiểu liên kèm với súng ngắm để đạt hiệu quả tốt hơn trong khi giao tranh.
Các khẩu súng SMG trong game:
– Vector
Thông số súng Vector:
- Sát thương: 31
- Tốc độ đạn: 350 m/s
- Thời gian giữa các lần bắn: 0.055s
- Chế độ bắn: Single, Auto, Burst
- Loại đạn: 9 mm
- Số lượng đạn: 19
- Số lượng đạn sau khi được mở rộng: 33
Vector
Thông số súng UMP9:
- Sát thương cơ bản: 35
- Tốc độ đạn đầu ra: 400m/s
- Zero Distance: 100-300m
- Băng đạn cơ bản: 30 viên
- Độ trễ giữa 2 viên: 0.092s
- Chế độ: đơn, burst và tự động
UMP
– Uzi
Thông số súng Uzi:
- Sát thương: 26
- Tốc độ đạn: 350 m/s
- Thời gian giữa các lần bắn: 0.048s
- Chế độ bắn: Single, Auto
- Loại đạn: 9mm
- Số lượng đạn: 25
- Số lượng đạn sau khi được mở rộng: 35
Súng Uzi
– Tommy Gun
Thông số súng UMP:
- Sát thương: 40
- Tốc độ đạn: 280 m/s
- Thời gian giữa các lần bắn: 0.086s
- Chế độ bắn: Single, Auto
- Loại đạn: .45 ACP
- Số lượng đạn: 30
- Số lượng đạn sau khi được mở rộng: 50
Tommy Gun
5. Shotgun (Súng săn)
Đây là loại súng được thiết kế để sử dụng một loại đạn đặc biệt so với các loại súng khác trong kho vũ khí trong PUBG Mobile. Hiệu quả của loại súng này còn phụ thuộc vào khoảng cách bắn, tùy thuộc và cự li sẽ có sức sát thương tương ứng. Đây là khẩu súng thường được sử dụng ở giai đoạn giữa hoặc cuối trận vì sự lan rộng của các viên đạn theo khoảng cách, tuy nhiên ở giai đoạn đầu trận ai sở hữu được loại súng này cũng cực kì nguy hiểm.
Các khẩu súng SMG trong game:
– S686
Thông số súng S686:
- Sát thương: 26
- Tốc độ đạn: 370 m/s
- Thời gian giữa các lần bắn: 0.200s
- Chế độ bắn: Single
- Loại đạn: 12 Gauge
- Số lượng đạn: 2
- Số lượng đạn sau khi được mở rộng: 2
S686
– S12K
Thông số súng S12K:
- Sát thương: 24
- Tốc độ đạn: 350 m/s
- Thời gian giữa các lần bắn: 0.250s
- Chế độ bắn: Single
- Loại đạn: 12 Gauge
- Số lượng đạn: 5
- Số lượng đạn sau khi được mở rộng: 8
S12K
– S1897
Thông số súng S1897:
- Sát thương: 26
- Tốc độ đạn: 360 m/s
- Thời gian giữa các lần bắn: 0,750s
- Chế độ bắn: Single
- Loại đạn: 12 Gauge
- Số lượng đạn: 5
- Số lượng đạn sau khi được mở rộng: 5
S1897
– Sawed-off
Thông số súng Sawed-off:
- Sát thương: 22
- Tốc độ đạn: 330 m/s
- Thời gian giữa các lần bắn: 0.25s
- Chế độ bắn: Single
- Loại đạn: 12 Gauge
- Số lượng đạn: 2
- Số lượng đạn sau khi được mở rộng: 2
Sawed-off
– DBS
Thông số súng DBS:
- Sát thương: 26
- Chế độ bắn: Single
- Loại đạn: 12 Gauge
- Số lượng đạn: 14
- Số lượng đạn sau khi được mở rộng: 14
DBS
6. Pistol (Súng lục)
Một điều cần phải công nhận rằng những khẩu súng lục chưa bao giờ là khẩu súng yêu thích hay khiến người chơi phải cố gắng tìm kiếm và sở hữu. Nhưng đây vẫn là thứ vũ khí cực kì lợi hại ở những phút đầu trận, khi mới đáp dù xuống với lượng sát thương ở mức khá, đặc biệt đây là vũ khí giải nguy số 1 trong các tình huống cấp bách lúc súng chính hết đạn.
Các khẩu súng SMG trong game:
– P1911
Thông số súng P1911:
- Sát thương: 41
- Tốc độ đạn: 250 m/s
- Thời gian giữa các lần bắn: 0.110s
- Chế độ bắn: Single
- Loại đạn: .45 ACP
- Số lượng đạn: 7
- Số lượng đạn sau khi được mở rộng: 12
P1911
– P92
Thông số súng P92:
- Sát thương: 35
- Tốc độ đạn: 380 m/s
- Thời gian giữa các lần bắn: 0.090s
- Chế độ bắn: Single
- Loại đạn: 9mm
- Số lượng đạn: 15
- Số lượng đạn sau khi được mở rộng: 20
P92
– R1895
Thông số súng R1895:
- Sát thương: 55
- Tốc độ đạn: 330 m/s
- Thời gian giữa các lần bắn: 0.400s
- Chế độ bắn: Single
- Loại đạn: 7.62mm
- Số lượng đạn: 7
- Số lượng đạn sau khi được mở rộng: 7
R1895
– P18C
Thông số súng P18C:
- Sát thương: 23
- Tốc độ đạn: 375 m/s
- Thời gian giữa các lần bắn: 0.06s
- Chế độ bắn: Single, Auto
- Loại đạn: 9mm
- Số lượng đạn: 17
- Số lượng đạn sau khi được mở rộng: 25
P18C
– Flare Gun
Thông số súng Flare Gun:
- Sát thương: 0
- Thời gian giữa các lần bắn: 3.5s
- Chế độ bắn: Single
- Loại đạn: Flare
- Lượng đạn: 1
- Sau đạn số lượng khi được mở rộng: 1
Súng bắn pháo sáng
Trên đây là tổng hợp tất cả 6 loại súng và khác vũ khí trong pubg mobile. Hy vọng bài viết của 24h Esports sẽ giúp bạn cải thiện thứ hạng cũng như khả năng chơi game của mình. Chúc bạn thành công!
Xem thêm cách chơi và lên khác đồ tướng tại đây :
-
Tổng hợp các đoạn lệnh mã trong game Cướp đường phố mới nhất GTA
-
Cách chơi, Bảng ngọc và cách lên đồ mới nhất Irelia Tốc Chiến